hạn hán tiếng anh là gì

Bản dịch "hạn hán" trong từ điển miễn phí Tiếng Việt - Tiếng Anh: drought, droughty, Sino-Korean. Kiểm tra nhiều bản dịch và ví dụ khác. Tra từ 'kỳ hạn' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar. Bản dịch của "kỳ hạn" trong Anh là gì? vi kỳ hạn = en. volume_up. date. chevron_left. Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new. chevron_right Hạn chế sự phát triển các kho vũ khí tên lửa của Hoa Kỳ và Liên xô. Limited the growth of U.S. and Soviet missile arsenals. WikiMatrix. Anh ấy cũng đeo kính, mà sẽ hạn chế tầm nhìn của người chơi nếu chúng rơi ra. He also wears glasses, which limit the player's vision if they fall off. WikiMatrix. Hạn Sử Dụng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt 1. "Hạn sử dụng" trong tiếng Anh: Expiry Date (EXP) / ɪkˈspaɪəri / deɪt / (danh từ) hạn sử dụng Định nghĩa: Hạn sử dụng 2. "Hạn sử dụng" trong các lĩnh vực kinh tế trong Tiếng Anh: hạn sử dụng trong tiếng Anh expiry date of a contract: hạn ngạch. hạn định. hạn độ. hạng. hạng bét. hạng hai. hạng mục. hạng nhất. More translations in the English-Greek dictionary. Meilleur Site De Rencontre Pour Sportif. Hàng năm nông dân lo lắng về hạn hán và cắt điện xảy ra với year farmers worry about drought and power cuts occurring with học về hạn hán rất phức tạp nhưng thông điệp về biến đổi khí hậu là rõ science of drought is complex but the message on climate change is nhiên, người dân sống ở vùng Tây Nguyên Việt Nam đang ngàycàng đối mặt với những thách thức về hạn hán và thiếu nước trầm people living in the Central Highlands ofVietnam are increasingly facing the challenges of drought and extreme water thiện tài liệu về hạn hán diễn ra trước khi hồ sơ thời tiết bắt đầu, trong khoảng documentation of droughts that took place before weather records began, in roughly đây, tin tức về hạn hán trong năm nay đã gia tăng và càng ngày càng thu hút sự chú ý từ nông dân cho đến các viên chức chánh phủ cao news coverage about drought this year has been increasing and drawn more and more attentions from farmers to senior administration đoạn El Nino đã có một tác động đáng kể về hạn hán và các đợt nắng nóng, đặc biệt là ở khu vực Đông Nam Á, Nam Mỹ và châu El Niño phase had a considerable effect on droughts and heatwaves, especially in South America, Africa and Southeast tiếp cận này thaythế các thỏa thuận hiện hữu về hạn hán và hiện tập trung vào các nguyên nhân khác nhau gây ra khó khăn tài chính cho nông new approach replaced the existing arrangements for droughts and is now focused on different causes of financial hardship for hết người tham gia khảo sát 81% tăng nhẹ so với năm are concerned about more droughts and flooding caused by climate change81 per cent, slightly up from last quan trọng là phải suy nghĩ vềmức độ chúng ta thực sự hiểu về hạn hán ở Úc và những gì chúng ta có thể mong đợi trong tương important to reflect on how much we actually understand drought in Australia, and what we might expect in the là một kết luận từ công việc của chúng tôi về hạn hán và quản lý tài nguyên ở one conclusion from our work on drought and resource management in tiên là ghi lại những gì đã biết và chưa biết về hạn hán ở first was to document what is known and unknown about drought in thuật về hạn hán trùng hợp với việc thả hai tù nhân Hàn Quốc, và có thể cho thấy mong muốn của miền Bắc muốn có thông cảm và giúp report of drought coincides with the release of two South Korean prisoners from North Korean custody, and that may underline the desire of the North to elicit sympathy and more tangible Hàn từ lâu đã phải vật lộn với tình trạng thiếu lương thực và hệ thống phân phối nhà nước rối loạn,truyền thông nước này trong những tháng gần đây đã cảnh báo về hạn hán và các hiện tượng bất thường Korea has long struggled with food shortages and a dysfunctional state rationing system,and state media has in recent months warned of drought and other“persisting abnormal phenomena.”.Nhưng các thuyết âm mưu về hạn hán, cháy rừng hoặc bão- tất cả đều được dự kiến sẽ tăng cường khi hành tinh ấm lên- cũng gắn liền với biến đổi khí conspiracy theories about droughts, wildfires, or hurricanes- all expected to intensify as the planet warms- are also tied to climate cụ này đã xếp loại căng thẳng về nguồn nước, sông ở 189 quốc gia và các địa phương như các bang và tool ranks water stress, drought risk, and riverine flood risk across 189 countries and their sub-national regions, like states and nóng lên toàn cầuđã góp phần đáng kể vào việc thiếu nước trên toàn thế giới về hạn hán, do đó rất nhiều hành động nên được thực hiện để ngăn chặn các hư hại hơn nữa cho các con sông quý giá của chúng warming hascontributed significantly to water shortage all over the world regarding drought, and therefore a lot of action should be implemented to stop further damage to our precious đây, tin tức về hạn hán năm nay ngày càng được phủ sóng rộng rãi, thu hút được nhiều sự quan tâm từ những người nông dân đến quan chức cấp cao của Chính news coverage about drought this year has been increasing and drawn more and more attentions from farmers to senior administration lời mời của Hội đồng Giám mục Úc, các giáo xứ, trường học, gia đình và các cộng đồng Công Giáo khác trên khắp đất nước đangđược khuyến khích tham gia Chiến dịch Cầu nguyện Quốc gia về Hạn the invitation of the Australian Bishops' Conference, parishes, schools, families and other Catholic communities across the country are beingencouraged to participate in the National Prayer Campaign for trả lời cho những câu hỏi này phụ thuộc rất nhiều vào tình hình địa phương về khí hậu và sử dụng nước, chúng thay đổi đáng kể về không gian và thời gian và là lý do tại saođịnh nghĩa đơn giản nhất về hạn hán là không answers to these questions depend very much on the local situation in terms of climate and water use, which varies significantly in space and time andis why the simplest definition of drought is các văn bản Kinh Thánh, ở đây vào thế kỉ 9 TCN, nhà tiên tri Elijah báo cáo đã có vài cuộc gặp gỡ với cả các thiên thần và Chúa trong đó ông đã được traotặng các cảnh báo tiên tri về hạn hán và cơn Đại Hồng to Bible texts, it was here, in the ninth century BC, that the prophet Elijah reportedly had several encounters with both angels andGod… during which he was given prophetic warnings of drought and khảo sát thường niên về Khí hậu Quốc gia, đã theo dõi thái độ của người Úc đối với biến đổi khí hậu trong hơn một thập kỷ,và nhận thấy mối lo ngại về hạn hán và lũ lụt của người Úc đã tăng từ 74% trong cuộc khảo sát năm 2017 lên 81% vào năm annual Climate of the Nation survey, which has been tracking Australian attitudes to climate change for more than a decade,finds concern about droughts and flooding has risen from 74% of the survey in 2017 to 81% in California bắt đầu năm mới và phiên lập pháp bận rộn tại Sacramento, một Thăm Dò Tiểu Bang Vàng mới được thực hiện bởi Viện Hoover có trụ sở tại Đại Học Stanford cho thấy cửtri California hầu hết đều quan ngại về hạn hán tiếp diễn và sự hồi phục kinh tế của tiểu California begins a new year and a hectic legislative session in Sacramento, a new Golden State Poll conducted by the Stanford University-based Hoover Institutionfinds California's voters most concerned with the ongoing drought and the state's economic đánh giá có thể sử dụng các phép đo này để cung cấp cho nông dân những lời khuyên về tưới tiêu, cảnh báo họ về hạn hán hoặc áp lực nước, giúp cải thiện dự đoán năng suất cây can use these measurements to give farmers advice on irrigation, warn them of drought or water stress, and help to improve their crop yield một người xuất hiện,kể tôi nghe câu chuyện về một trận hạn hán ở niên phẫn nộ thuyết giảng về nạn đói, hạn hán, chiến tranh, thất young men deliver orations about famine, drought, war, con số báo động về tình trạng hạn hán, lũ lụt, bão, nước biển dâng, nhiệt động tăng luôn có trên các mặt alarming numbers of droughts, floods, storms, sea level rise, and rising temperatures are always on the lo ngại về tác động của hạn hán đang gia tăng do tình trạng thiếu dinh dưỡng của nhiều trẻ em ở Bắc Triều aboutthe impact of the drought is heightened by the existing poor nutritional status of many children in North thiện dự báo hạn hán bằng cách phát triển các mô hình thực tế hơn về nhiều yếu tố gây ra hoặc đóng góp hạn drought forecasting by developing more realistic models of the many factors that causeor contribute to lớn những lo ngại về hạn hán trong tương lai về sự nóng lên toàn cầu tập trung vào các dự báo về lượng mưa, nhưng tỷ lệ bốc hơi cao hơn cũng có thể đóng một vai trò quan trọng do nhiệt độ ấm hơn lấy nhiều hơi ẩm từ đất of the concern about future drought under global warming has focused on rainfall projections, but higher evaporation rates may also play an important role as warmer temperatures wring more moisture from the soil,……. Cho em hỏi chút "hạn hán" nói thế nào trong tiếng anh? Đa tạ by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Từ điển Việt-Anh hạn hán Bản dịch của "hạn hán" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "drought" trong một câu However, drought conditions during peak glaciation about 18,000 years ago are a significantly confounding factor. In addition, they use less water than traditional forage, making them ideal for drought conditions. The death of the big tree brought famine and drought. A drought ensues, and when the group reaches water, they also find two dead fellow deserters. Hardy 2002 recorded significantly more captures in declared drought years than in normal years. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "hạn hán" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Cho em hỏi là "hạn hán bộ phận" dịch thế nào sang tiếng anh? Xin cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

hạn hán tiếng anh là gì